Description
bí xanh | bọ trĩ |
Liều lượng: 0.6/1000 -1/1000 | PHI: 3 |
Cách dùng: Lượng nước phun 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện |
cam | nhện đỏ |
Liều lượng: 0.6/1000 -1/1000 | PHI: 3 |
Cách dùng: Phun ướt đều 2 mặt lá khi sâu hại mới xuất hiện |
cam | sâu vẽ bùa |
Liều lượng: 0.6/1000 -1/1000 | PHI: 3 |
Cách dùng: Phun ướt đều 2 mặt lá khi sâu hại mới xuất hiện |
đậu tương | dòi đục lá |
Liều lượng: 0.6/1000 -1/1000 | PHI: 3 |
Cách dùng: Lượng nước phun 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện |
đậu tương | sâu đục quả |
Liều lượng: 0.3 – 0.5 lít/ha | PHI: 3 |
Cách dùng: Lượng nước phun 500 – 800 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện. |
lạc | sâu khoang |
Liều lượng: 0.6/1000 -1/1000 | PHI: 3 |
Cách dùng: Lượng nước phun 600 lít/ha. Phun thu ốc khi sâu hại mới xuất hiện |
lúa | nhện gié |
Liều lượng: 0.6/1000 -1/1000 | PHI: 3 |
Cách dùng: Lượng nước phun 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện |
nhãn | nhện đỏ |
Liều lượng: 0.6/1000 -1/1000 | PHI: 3 |
Cách dùng: Phun ướt đều 2 mặt l á khi sâu hại mới xuất hiện |
thuốc lá | sâu xanh da láng |
Liều lượng: 0.6/1000 -1/1000 | PHI: 3 |
Cách dùng: Lượng nước phun 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện |
vải | nhện lông nhung |
Liều lượng: 0.6/1000 -1/1000 | PHI: 3 |
Cách dùng: Phun ướt đều 2 mặt lá khi sâu hại mới xuất hiện |
quýt | nhện đỏ |
Liều lượng: 0.6/1000 -1/1000 | PHI: 3 |
Cách dùng: Phun ướt đều 2 mặt lá khi sâu hại mới xuất hiện | |
quýt | sâu vẽ bùa |
Liều lượng: 0.6/1000 -1/1000 | PHI: 3 |
Cách dùng: Phun ướt đều 2 mặt lá khi sâu hại mới xuất hiện |
dưa chuột | bọ trĩ |
Liều lượng: 0.6/1000 -1/1000 | PHI: 3 |
Cách dùng: Lượng nước phun 600 lít/ha. Phun thu ốc khi sâu hại mới xuất hiện |
dưa hấu | bọ trĩ |
Liều lượng: 0.6/1000 -1/1000 | PHI: 3 |
Cách dùng: Lượng nước phun 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện |
lúa | sâu cuốn lá |
Liều lượng: 0.6/1000 -1/1000 | PHI: 3 |
Cách dùng: Lượng nước phun 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện |
lúa | bọ xít dài |
Liều lượng: 0.6/1000 -1/1000 | PHI: 3 |
Cách dùng: Lượng nước phun 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện |
lúa | sâu đục bẹ |
Liều lượng: 0.3 – 0.5 lít/ha | PHI: 3 |
Cách dùng: Lượng nước phun 500 – 800 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện. |
lúa | sâu đục thân |
Liều lượng: 0.3 – 0.5 lít/ha | PHI: 3 |
Cách dùng: Lượng nước phun 500 – 800 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện. |
bông vải | sâu xanh da láng |
Liều lượng: 6 – 9 ml/ 10 lít nước | PHI: 3 |
Cách dùng: Lượng nước phun 500 – 800 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện. |
cam | rầy chổng cánh |
Liều lượng: 6 – 9 ml/ 10 lít nước | PHI: 3 |
Cách dùng: Lượng nước phun 500 – 800 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện. |
cam | ruồi hại quả |
Liều lượng: 6 – 9 ml/ 10 lít nước | PHI: 3 |
Cách dùng: Lượng nước phun 500 – 800 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện. |
cà phê | rệp sáp |
Liều lượng: 6 – 9 ml/ 10 lít nước | PHI: 3 |
Cách dùng: Lượng nước phun 500 – 800 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện. |
CẦN TƯ VẤN KỸ THUẬT LIÊN QUAN ĐẾN NẤM BỆNH HẠI VÀ QUY TRÌNH KỸ THUẬT VỀ CÂY TRỒNG
XIN MỜI BÀ CON GỌI ĐIỆN THOẠI VỀ SỐ 0969.64.73.79
Reviews
There are no reviews yet.