Description
Tên thương mại
|
STARNER 20WP
|
Hoạt chất
|
Oxolinic acid
|
Quy cách
|
100 g
|
Độ độc
|
Nhóm 4
|
Cơ chế tác động
|
Ức chế quá trình tổng hợp ADN, ngăn chặn quá trình tái sinh sản
|
Công dụng
|
Chuyên trị lem lép hạt và cháy bìa lá do vi khuẩn trên lúa ngoài ra còn phòng trị rất hiệu quả bệnh thối nhũn trên lúa.
|
Lưu ý
|
Thời gian cách ly trên lúa: 14 ngày.
Thời gian cách ly trên bắp cải: 7 ngày
|
|
Satrner
|
Quaternary Ammonium Salts
|
Gentamicin Sulfate
Oxytetracycline Hydrocloride
|
Kasugamycin
|
Thối nhũng bắp cải
|
+++
|
++
|
++
|
+
|
Cháy bìa lá
|
+++
|
+++
|
+
|
+
|
Thối cành thanh long
|
+++
|
+++
|
++
|
+
|
Thối lá, hoa phong lan
|
+++
|
+
|
+
|
+
|
Loét cam quýt
|
+++
|
+
|
+
|
++
|
Thối dây dưa hấu
|
+++
|
++
|
+
|
+
|
Thối gốc hành
|
+ +
|
+
|
–
|
+
|
Tính kháng thuốc
|
Rất ít
|
Vừa
|
Cao
|
Cao
|
Xử lý giống
|
+++
|
–
|
–
|
–
|
Cây trồng
|
Dịch hại
|
Nước đăng ký
|
Lúa
|
Cháy bìa lá, lem lép hạt, thối bẹ vi khuẩn
|
Vietnam, Thai lan,Trung Quốc, Nhật Bản
|
Rau màu
|
Thối gốc hành, thối củ khoai tây, thối dây dưa hấu
|
Thai lan, Uc, Mỹ, Brasil, Châu âu, Nhật Bản
|
Hoa phong lan
|
Thối cành, hoa phong lan
|
Thai lan
|
Bắp cải
|
Thối nhũn
|
Nhật, Trung Quốc, Việt nam, Châu âu
|
Thanh long
|
Thối nhũn cành
|
Thái lan, Đài Loan
|
TƯ VẤN KỸ THUẬT: 0969.64.73.79