Tác nhân: Do nấm Mycosphaerella citrullina và Didymella bryoniae (Auersw.) Rehm.
Tên tiếng Anh: Gummy stem blight
Phân biệt với bệnh úa muộn (Late blight disease)
Triệu chứng gây hại:
Đây là bệnh khá quan trọng và thường gây ra hiện tượng “chạy dây” nhất là trên dưa hấu. Nông dân thường gọi là bệnh “bã trầu”.
– Trên lá: đốm bệnh không đều và lan rộng dần, kích thước khoảng 1 – 2 cm hoặc lớn hơn, lúc đầu là đốm úng nước, sau đó sẽ khô lại và có màu nâu nhạt. Bệnh thường xuất hiện từ bìa lá lan vào, theo những mảng hình vòng cung, trong đó có các vòng đồng tâm nâu sậm, sau đó, đốm có màu nâu đen với các vòng đen đồng tâm, lá bị cháy. Tâm vết bệnh có nhiều bào nang có miệng, còn được gọi là quả thể.
– Trên thân: nhất là trên nhánh thân có hình bầu dục, màu xám trắng, kích thước khoảng 1 – 2 cm, đốm hơi lõm, làm khuyết một bên thân hay nhánh. Trên vùng bệnh, nhựa màu nâu đỏ ứa ra thành giọt, sau cùng đổi thành màu nâu đen và khô cứng lại. Nơi vùng bệnh, vỏ thân có thể bị nứt nẻ, trên đó cũng có mang nhiều quả thể nấm màu đen và nhỏ. Bệnh làm héo dây hay héo nhánh.
– Trên trái: lúc đầu có những đốm nhũn nước, sau đó, đốm bệnh khô, có màu nâu và bị nứt nẻ.
Phát sinh gây hại:
Nấm phát triển thích hợp ở nhiệt độ 20 – 30oC, chết ở 55oC trong 10 phút, độ pH thích hợp 5,7 – 6,4.
Nấm tồn tại trong tàn dư cây bệnh, lây lan bằng bào tử. Thời tiết nóng và mưa nhiều thích hợp cho bệnh phát triển.
Biện pháp phòng trừ:
– Tiêu hủy cây bệnh và tàn dư cây trồng sau mỗi vụ thu hoạch.
– Bón phân đạm vừa phải.
– Hạn chế tưới nước quá nhiều vào buổi chiều. Khi tưới nước cần chú ý không nên té nước lên thân, lá. – Tốt nhất nên áp dụng biện pháp tưới ngấm cho đủ độ ẩm (80-85%) rồi tháo kiệt nước đi
– Khi có dấu hiệu bệnh mới xuất hiện, phun thuốc đẫm lên thân, lá và gốc dưa.
– Phun lặp lại sau 5-7 ngày.
Cách sử dụng thuốc để trừ bệnh:
Biofungicides also may provide an additional tool for management of GSB on watermelons. Commercially available biofungicides include Bacillus subtilis (Serenade), B. pumilis (Sonata), Reynoutria sachalinensis (Milsana), chitosan (Elexa), and harpin protein (Messenger). Biofungicides, especially in alternation with chlorothalonil, did provide some suppression of GSB, anthracnose (Colletotrichum orbiculare), downy mildew (Pseudoperonospora cubensis), and powdery mildew (Podosphaera xanthii) on cucurbits.
Table 2. Efficacy of biofungicides and synthetic fungicides in alternation with chlorotahlonil applied based on Melcast for controlling gummy stem blight (GSB) of watermelon in 2004 and 2005.
Treatmentv |
2004 |
2005 |
||
Application
|
GSB(%)x |
Application
|
GSB(%) |
|
Chlorothalonil |
1-5 |
6.0 bcdy |
1-6 |
33.5 cd |
Chlorothalonil +cyprodinil plus fludioxonil |
1,3,5 +2,4 |
4.0 bcd |
1,3,5 +2,4,6 |
47.5 c |
Chlorothalonil +boscalid |
—z +1-5 |
5.3 bcd |
1,3,5 +2,4,6 |
48.5 c |
Chlorothalonil +cyprodinil |
1,3,5 +2,4 |
3.5 cd |
1,3,5 +2,4,6 |
54.5 bc |
Chlorothalonil +harpin protein |
1,3,5 +tray, seedling, 2,4 |
8.5 b |
— |
— |
Chlorothalonil +B. subtilis |
— |
— |
1-6 +1-6 |
55.0 bc |
Chlorothalonil +chitosan |
1,3,5 +2,4 |
8.5 b |
1,3,5 +2,4,6 |
71.5 b |
Chlorothalonil +R. sachanilensis |
1,3,5 +2,4 |
5.5 bcd |
1,3,5 +2,4,6 |
50.0 bc |
Chlorothalonil +pyraclostrobin plus boscalid |
1,3,5 +2,4 |
2.0 d |
1,3,5 +2,4,6 |
19.25 d |
EBDC +chlorothalonil |
1,2,3 +4,5 |
8.5 b |
1,2,3 +4,5,6 |
52.5 bc |
Nontreated control |
|
21.3 a |
|
94.3 a |
Table 3. Variance analysis for the effects of hairy vetch green manure and fungicide application on foliar disease reduction and yield of watermelon in 2004 and 2005 in comparison to the fallow plots with no-fungicide applied.
Source |
Gummy stem blight
|
Marketable
|
|||
Rating 1x |
Rating 2 |
||||
2004 |
Green manure |
0.2910 |
0.4446 |
0.0423 |
|
Fungicide |
<0.0001 |
<0.0001 |
0.0550 |
||
Planned
|
Weekly fungicide vs. Melcast-scheduled applications |
0.0703 |
0.1103 |
0.3593 |
|
Chlorothalonil vs. Bacillus subtilis alt. chlorothalonil |
0.0545 |
0.0007 |
0.9520 |
||
Chlorothalonil vs. pyraclostrobin +boscalid alt. chlorothalonil |
0.9121 |
0.2880 |
0.1091 |
||
Green manure × fungicide |
0.6528 |
0.3456 |
0.7365 |
||
2005 |
Green manure |
0.7870 |
0.0064 |
0.0929 |
|
Fungicide |
<0.0001 |
0.0003 |
0.5230 |
||
Planned
|
Weekly fungicide vs. Melcast-scheduled applications |
1.000 |
0.1825 |
0.1818 |
|
Chlorothalonil vs. Bacillus subtilis alt. chlorothalonil |
0.5914 |
0.4368 |
0.7480 |
||
Chlorothalonil vs. pyraclostrobin +boscalid alt. chlorothalonil |
0.1353 |
0.8064 |
0.3868 |
||
Green manure × fungicide |
0.3721 |
0.3638 |
0.2974 |
Table 4. Comparison of the effect of chlorothalonil or Bacillus subtilis alternated with chlorothalonil applied weekly or according to the weather-based spray application model Melcast on gummy stem blight and yield.
Fungicides
|
2004 |
2005 |
||||
Gummy stem blight reduction (%)x |
Yield(MgHa) |
Gummy stem blight reduction (%) |
Yield(MgHa) |
|||
16 Jul |
27 Jul |
5 Aug |
17 Aug |
|||
Nontreated |
0 bz |
0 c |
50.7 a |
-9 b |
8 b |
46.8 a |
Chlorothalonil (weekly) |
79 a |
94 a |
54.7 a |
83 a |
57 a |
47.2 a |
Chlorothalonil (Melcast) |
73 a |
92 ab |
58.5 a |
75 a |
50 a |
48.8 a |
Bacillus subtilis alt. chlorothalonil (weekly) |
73 a |
87 ab |
56.8 a |
71 a |
54 a |
46.3 a |
B. subtilis alt. chlorothalonil (Melcast) |
58 a |
82 b |
56.6 a |
79 a |
41 ab |
48.7 a |
Pyraclostrobin plus boscalid alt. chlorothalonil (weekly) |
80 a |
97 a |
59.3 a |
68 a |
54 a |
45.4 a |